PHÓ TỪ TRONG TIẾNG TRUNG
- Phó từ phủ định: 别/bié/: đừng làm gì
你别去出来。
/nǐ bié qù chūlái./
Bạn đừng ra ngoài
- Phó từ chỉ mức độ:
- 正在 /zhèngzài /: diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình
我正在写汉字。
wǒ zhèngzài xiě hànzì
Tôi đang viết chữ Hán
- 已经 /yǐjīng /: diễn tả hành động đã xảy ra
他已经回家了。
tā yǐjīng huí jiāle
Anh ấy đã về nhà rồi
- 就 /jiù /: là,mà,.. diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó, hoặc nối tiếp hành động trước
我7点就上学了。
wǒ 7 diǎn jiù shàngxuéle
7 giờ là tôi đi học rồi
Phó từ chỉ ngữ khí
- 也 /yě/: cũng
我也有一本这样的书。
wǒ yěyǒu yī běn zhèyàng de shū.
Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này
- 还 /hái/: vẫn
他还没吃完。
Tā hái méi chī wán.
Anh ấy vẫn chưa ăn xong
- 真 /zhēn/: thật là
小美真漂亮。
Xiǎo Měi zhēn piàoliang
Tiểu Mỹ thật xinh đẹp
Phó từ chỉ tần suất: 再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại
我明天再来。
Wǒ míngtiān zài lái
Ngày mai tôi lại đến