|
1. Họ và tên: PHẠM TRƯƠNG HOÀNG
|
|
|
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
|
4. Học hàm: Phó giáo sư Năm được phong học hàm: 2013
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2007
|
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Chứcvụ: Trưởng Khoa Du lịch và Khách sạn
|
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
|
|
7. Điện thoại
E-mail: hoangpt@neu.edu.vn
|
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Du lịch và Khách sạn
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
- Quản trị điểm đến du lịch (du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái, hệ thống thông tin trong du lịch…)
- Quản trị doanh nghiệp du lịch (Du lịch trực tuyến e-tourism, Marketing du lịch…)
- Quản trị kỹ thuật và môi trường
|
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
|
Đại học
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
|
1996
|
|
|
|
Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia
|
Tiếng Anh
|
1996
|
|
|
Thạc sỹ
|
Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị môi trường và công nghệ)
|
2004
|
|
|
Tiến sỹ
|
Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị môi trường và công nghệ)
|
2007
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ (4 trình độ: tốt, khá, trung bình, yếu)
|
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
|
Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
|
Nhật
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
|
Pháp
|
Tốt
|
Khá
|
Khá
|
|
|
Nga
|
Yếu
|
Yếu
|
Yếu
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Tị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Ghi chú
|
|
|
2016-nay
|
Trưởng Khoa Du lịch và Khách sạn
|
Kinh doanh và quản lý
(Du lịch & khách sạn)
|
ĐHKTQD, 207 Đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
2008- 2016
|
Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế, giảng viên
|
Kinh doanh và quản lý
(Du lịch & khách sạn)
|
ĐHKTQD, 207 Đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
2007-2008
|
Giảng viên Khoa Du lịch và Khách sạn
|
Kinh doanh và quản lý
(Du lịch & khách sạn)
|
ĐHKTQD, 207 Đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
2000-2007
|
Thực tập sinh, sinh viên cao học, nghiên cứu sinh
|
Kinh doanh và quản lý
(Quản trị môi trường và công nghệ)
|
Trường Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản
|
|
|
1996-2000
|
Giảng viên Khoa Du lịch và Khách sạn
|
Kinh doanh và quản lý
(Du lịch & khách sạn)
|
ĐHKTQD, 207 Đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
|
1
|
Du lịch Việt Nam trong hội nhập quốc tế
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 5/2016, trang 12-13
|
2016
|
Tác giả
|
|
|
2
|
Du lịch có trách nhiệm: Từ nhận thức tới hành động
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 1/2015, trang 42-43, 52
|
2015
|
Tác giả
|
|
|
3
|
Xây dựng thương hiệu du lịch địa phương tại Việt Nam
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 6/2014, trang 38-39, 52, 62
|
2014
|
Tác giả
|
|
|
4
|
Năng lực cạnh tranh của du lịch Việt Nam từ góc nhìn du khách
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 7/2013, trang 28-29, 37
|
2013
|
Tác giả
|
|
|
5
|
Hình ảnh điểm đến du lịch Việt Nam trong con mắt khách du lịch quốc tế
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Tập 2, Số 180, trang 100-106
|
2012
|
Tác giả
|
|
|
6
|
Định vị sản phẩm du lịch Bắc Giang
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 169, trang 49-54
|
2011
|
Tác giả
|
|
|
7
|
Nguồn nhân lực công nghiệp Việt Nam từ góc nhìn của doanh nghiệp
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 165, trang 12-21
|
2011
|
Đồng tác giả
|
|
|
8
|
Mở rộng vai trò của doanh nghiệp và các bên liên quan trong quá trình xây dựng kế hoạch ngành
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 137, trang 34-37
|
2008
|
Tác giả
|
|
|
9
|
Đặc điểm khách du lịch sinh thái Việt Nam
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 7/2012, trang 38-39
|
2012
|
Tác giả
|
|
|
10
|
Định vị sản phẩm du lịch văn hóa Bắc Giang
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 7/2012, trang 32-33
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
|
11
|
Hướng dẫn viên trong phát triển bền vững du lịch di sản
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 2/2012 & 3/2012, trang 38-39 & 26-27
|
2012
|
Tác giả
|
|
|
12
|
Xây dựng trách nhiệm khách du lịch sinh thái
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 8/2011, trang 14-15
|
2011
|
Đồng tác giả
|
|
|
13
|
Định vị du lịch biển Việt Nam
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 4/2011 & 5/2011, trang 32-33& 18-20
|
2011
|
Tác giả
|
|
|
14
|
Kinh nghiệm du lịch sinh thái của Nhật Bản đối với Việt Nam
|
Tạp chí Du lịch Việt Nam, Số 6/2008, trang 32-33, 47
|
2008
|
Tác giả
|
|
|
15
|
Cấu trúc mạng lưới nhà cung cấp – nhà sản xuất và việc nâng cao năng lực của các nhà cung cấp trong ngành công nghiệp xe máy Việt Nam mới nổi
(Tiếng Anh: Supplier-Assembler Network Structure and Capability Improvement of Suppliers in Newly Emerging Vietnam’s Motorcycle Industry)
|
Asian Journal of Technology Innovation, No.2. Vol 14, pp.143-165
|
2006
|
Đồng tác giả
|
|
|
16
|
Sự tiến hóa của cấu trúc kinh doanh và cơ hội cho các doanh nghiệp Việt Nam: Nghiên cứu ngành xe máy Việt Nam
|
Journal of Economics and Development, Vol 16, pp. 28-33
|
2004
|
Tác giả
|
|
|
17
|
Phát triển nguồn nhân lực công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn mới của Công nghiệp hóa
(Tiếng Anh: Industrial Human Resource Development in Vietnam in New Stage of Industrialization)
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Chính sách công nghiệp Việt Nam tới năm 2020, 3/2008, trang 157-184
Proceeding of International symposium on Industrialization strategy of Vietnam toward 2020
|
2008
|
Đồng tác giả
|
|
|
18
|
Định vị Du lịch Bắc Giang trong các sản phẩm du lịch miền Bắc Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo: Du lịch Bắc Giang – tiềm năng và định hướng phát triển, 10/2010, trang 4-17
|
2010
|
Tác giả
|
|
|
19
|
Xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái Bắc Giang
|
Kỷ yếu Hội thảo: Du lịch Bắc Giang – tiềm năng và định hướng phát triển, 10/2010, trang 18-39
|
2010
|
Đồng tác giả
|
|
|
20
|
Xây dựng sản phẩm du lịch văn hóa Bắc Giang
|
Kỷ yếu Hội thảo: Du lịch Bắc Giang – tiềm năng và định hướng phát triển, Bắc Giang 2010, 10/2010, trang 40-54
|
2010
|
Đồng tác giả
|
|
|
21
|
Định vị du lịch biển Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo: Xây dựng thương hiệu du lịch biển Việt Nam, 3/2011, trang 107-116
|
2011
|
Tác giả
|
|
|
22
|
Định vị du lịch Biển Việt Nam trong khu vực
|
Kỷ yếu Hội thảo về phát triển du lịch biển và hải đảo các tỉnh phía Bắc, 6/2009, trang 50-54
|
2009
|
Tác giả
|
|
|
23
|
Tác động của các biến động kinh tế vĩ mô tới hoạt động kinh doanh du lịch và khách sạn (trong Hội thảo: Thách thức và khó khăn do biến động kinh tế vĩ mô, do ĐHKTQD tổ chức)
|
Kỷ yếu Hội thảo: Thách thức và khó khăn do biến động kinh tế vĩ mô, 10/2008, trang 89-93
|
2008
|
Tác giả
|
|
|
24
|
Tác động của cấu trúc hệ thống cung cấp tới sự phát triển của công nghiệp phụ trợ: Nghiên cứu ngành xe máy Việt Nam
(Tiếng Anh: Effects of Subcontracting System Structure on the Development of Supporting Industries: A Case-study of the Vietnam’s Motorcycle Industry)
|
Hội thảo quốc tế: Tăng cường liên kết khu vực để nâng cao tính năng động và cạnh tranh của châu Á, Jakarta Indonesia, 8/2008
International Symposium: “Promoting Regional Linkages to Enhance Asia’s Competitiveness and Dynamism”, Jakarta, Indonesia, 29-30 Aug
|
2008
|
Tác giả
|
|
|
25
|
Vượt qua thách thức về phát triển kỹ thuật nguồn nhân lực (Tiếng Anh: Overcome Human Skill Development Challenge in Vietnam)
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Sự nổi lên của Việt Nam là một nước thu nhập trung bình: cơ hội, ràng buộc và những gợi ý cho khu vực, 11/2008
Conference on Emerging of Vietnam as a Middle Income Country, Oppportunities, Constrains and Regional Implications, ISEAS, Singapore
|
2008
|
Đồng tác giả
|
|
|
26
|
Thách thức giảm nghèo của Việt Nam với những thách thức mới (Tiếng Anh: Poverty Reduction in Vietnam with New Challenges
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Sự nổi lên của Việt Nam là một nước thu nhập trung bình: cơ hội, ràng buộc và những gợi ý cho khu vực, 11/2008
Conference on Emerging of Vietnam as a Middle Income Country, Oppportunities, Constrains and Regional Implications, ISEAS, Singapore
|
2008
|
Đồng tác giả
|
|
|
27
|
Du lịch văn hóa tại Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế “Du lịch, ẩm thực và các vấn đề quản lý, kinh doanh”, 9/2012
Tourism, gastronomy and issues of business management
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
|
28
|
Cấu trúc mạng lưới nhà cung cấp – nhà lắp ráp và việc nâng cao năng lực của các nhà cung cấp trong ngành xe máy Việt Nam mới nổi (Tiếng Anh: Supplier-Assembler Network Structure and Capability Improvement of Suppliers in Newly Emerging Vietnam’s Motorcycle Industry)
|
Hội thảo quốc tế lần thứ 19 của Hiệp hội Nghiên cứu Kinh doanh Nhật Bản , Hiệp hội Nghiên cứu Kinh doanh Nhật Bản, Bắc Kinh 6/2006
Proceedings CD of 19th Annual Conference, The Association of Japanese Business Studies
|
2006
|
Đồng tác giả
|
|
|
29
|
Cấu trúc mạng lưới nhà cung cấp – nhà lắp ráp và việc nâng cao năng lực của các nhà cung cấp của trong ngành xe máy Việt Nam mới nổi.
(Tiếng Anh: Supplier-Assembler Network Structure and Capability Improvement of Suppliers in Newly Emerging Vietnam’s Motorcycle Industry
|
Hội thảo Mạng lới nghiên cứu về học tập, đổi mới và xây dựng nănglực Châu Á , Hiệp hội ASIALICS, Tổ chức tại Thượng Hải, Trung Quốc, 4/2006
Proceedings CD of the 3rd Asian Network for Learning, Innovation, and Competence Building Systems Conference
|
2006
|
Đồng tác giả
|
|
|
30
|
Phát triển của các công ty tại các nền kinh tế mới nổi trong bối cảnh toàn cấu hóa: nghiên cứu cho ngành xe máy Việt Nam
(Tiếng Anh: The Growth of Firms in Newly Emerging Economies under Globalization: A Study of the Vietnam’s Motorcycle Industry,
|
Hội thảo hàng năm lần thứ 13 của Hiệp hội Nghiên cứu Kinh doanh Nhật Bản, 11/2006, trang 199-202
The 13th Annual Conference of the Japan Academy of International Business Studies, Tokyo
|
2006
|
Tác giả
|
|
|
31
|
Liên kết phát triển du lịch Hà Giang với các tỉnh vùng Tây Bắc, các điểm thị trường nguồn và kết nối với thị trường Trung Quốc qua cửa khẩu Thanh Thủy
|
Kỷ yếu Hội thảo
Chiến lược phát triển kinh tế du lịch Hà Giang trong mối liên kết với các tỉnh khu vực Đông Bắc, Tây Bắc và Tỉnh Vân Nam – Trung Quốc, trang 61-70
|
2015
|
Tác giả
|
|
|
32
|
Công nghiệp các ngành văn hóa và vai trò của Nhà nước
|
Kỷ yếu Hộ thảo Quốc tế
Kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hóa
(The 1st international conference proceedings for young researchers in economics and business), tập 1 trang 329-344
|
2015
|
Tác giả
|
|
|
33
|
Student satisfaction on training program at Faculty of Foreign Languages of National Economics University, Viet Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế
Kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hóa
(The 1st international conference proceedings for young researchers in economics and business), tập 3 trang 339-356
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
|
34
|
How does policy process matter? Case studies of public policy formulation in Vietnam
|
International conference proceedings
Emerging issues in economics and business in the context of international integration, trang 288-307
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
|
1
|
Quản lý Hệ thống Thông tin trong Du lịch và Khách sạn
(Sách giáo trình giảng dạy đại học)
|
1998, NXB Thống kê
|
1998
|
Chủ biên (viết một mình)
|
|
|
2
|
Hoàn thiện chiến lược phát triển công nghiệp Việt nam (Tiêng Việt và Tiếng Anh)
|
2005, NXB Lý luận chính trị
|
2005
|
Tham gia.
Viết chương 9 (247-279) “Cạnh tranh và phát triển của cấu trúc kinh doanh: nghiên cứu tình huống cho ngành xe máy Việt Nam”
|
|
|
3
|
Major Industries and Business Chance in CLMV Countries (BRC Research report)
|
2009, IDE-JETRO
|
2009
|
Tham gia
Viết Chương 5 (119-142)
“Supporting Industries for Machinery Sector in Vietnam”
|
|
|
4
|
Sách hướng dẫn Chương trình giáo dục đại học định hướng nghề nghiệp ứng dụng ngành Du lịch và Khách sạn
|
Dự án Giáo dục Đại học Việt Nam – Hà Lan (Trường ĐHKTQD – Bộ GD-ĐT)
|
2009
|
Tham gia
Viết Chương 4 (22-42) “Khung chương trình”
|
|
|
5
|
Sách hướng dẫn Chương trình giáo dục đại học định hướng nghề nghiệp ứng dụng ngành Du lịch và Khách sạn
|
Dự án Giáo dục Đại học Việt Nam – Hà Lan (Trường ĐHKTQD – Bộ GD-ĐT)
|
2009
|
Chương 5 (43-54) “Phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá trong chương trình POHE”
|
|
|
6
|
Công nghiệp hỗ trợ - Kinh nghiệm từ các nước và giải pháp cho Việt Nam
|
2010, NXB Thông tin và Truyền thông
|
2010
|
Tham gia
Viết phần (10-24) “Phạm vi và đặc điểm của công nghiệp hỗ trợ” trong Phần 1 “Những vấn đề lý luận về công nghiệp hỗ trợ”
|
|
|
7
|
Chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ của Việt Nam
|
2010, NXB Thông tin và Truyền thông
|
2010
|
Tham gia Chương 1 “Công nghiệp hỗ trợ và chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ”
|
|
|
8
|
Chất lượng đào tạo kỹ thuật và dạy nghề: nhận định của các doanh nghiệp Hà Nội và các tỉnh lân cận – Báo cáo khảo sát
|
2010, NXB Giao thông Vận tải
|
2010
|
Đồng chủ biên
|
|
|
9
|
Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững du lịch thành phố Huế giai đoạn 2010-2020
|
2010, NXB Giao thông vận tải
|
2010
|
Đồng chủ biên
(Trưởng nhóm tư vấn Việt Nam tham gia thực hiện dự án và biên soạn sách)
|
|
|
10
|
Kế hoạch phát triển du lịch cộng đồng Điện Biên – Hà Giang – Lào Cai
|
2012, NXB Mỹ Thuật
|
2012
|
Chủ biên;
Viết chương 1,2, tham gia viết chương 3,4
|
|
|
11
|
Quan hệ với thế giới nghề nghiệp (tài liệu cơ bản)
(Sách giáo trình giảng dạy giảng viên giảng dạy đại học định hướng nghề nghiệp ứng dụng)
|
NXB ĐH Sư phạm
|
2016
|
Chủ biên (cùng với 3 tác giả khác)
Viết 3/8 chương (chương 6,7,8)
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch Bắc Giang
|
2009-2011
|
Đã nghiệm thu 10/02 /2012
Xếp loại tốt
|
Câp bộ
|
|
|
Đề tài nhánh: “Nghiên cứu nội dung cơ bản trong chính sách công nghiệp hiện nay của Nhật Bản và đề xuất về phát triển công nghiệp Việt Nam”
thuộc đề tài theo Nghị định thư: Nghiên cứu chính sách công nghiệp hiện nay của Nhật Bản và một số đề xuất với phát triển công nghiệp Việt Nam
|
2007-2010
|
Đã nghiệm thu 02/03/ 2011
Đạt mức B
|
Đề tài nhánh của để tài cấp nhà nước (nghị định thư)
|
|
|
Giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Bình
|
2008 – 2011
|
Đã nghiệm thu 12/05 /2011
Xếp loại tốt
|
Cấp bộ
|
|
|
Giải pháp phát triển thương hiệu du lịch Việt Nam (tham gia)
|
2013-2013
|
Đã nghiệm thu tháng 12/2013
|
Cấp bộ
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học
|
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
1
|
Giải nhì giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học toàn quốc (VIFOTEC)
|
1996
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Nguyễn Tự Thành
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2012
|
2
|
Hoàng Yến
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2011
|
3
|
Nguyễn Văn Minh
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2012
|
4
|
Nguyễn Doãn Khang
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2011
|
5
|
Nguyễn Minh Tú
|
Hướng dẫn
|
ĐH Tổng hợp Tự do Bruxelles và ĐH Kinh tế Quốc dân
|
2011
|
6
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Hướng dẫn
|
ĐH Tổng hợp Tự do Bruxelles và ĐH Kinh tế Quốc dân
|
2011
|
7
|
Soulingthong Saiyavong
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2010
|
8
|
Houmpheng Viengthongsay
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2009
|
9
|
Douangmala Matmanisone
|
Hướng dẫn
|
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|