1. Họ và tên: Hoàng Thị Thu Hương
|
|
2. Năm sinh: 16/01/1983 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2017
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ: Trưởng Bộ môn QTDV Du lịch và Lữ hành
|
|
6. E-mail: hoangthuhuong.neu@gmail.com
|
|
7. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Du lịch và Khách sạn
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50202 Kinh doanh và quản lý
Kinh tế quốc tế
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Marketing
Kinh tế du lịch
|
|
9. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐHKT Huế
|
QTKD-Du lịch
|
2005
|
|
Thạc sỹ
|
ĐH Nam Đài Loan
|
QTKD quốc tế
|
2009
|
|
Tiến sỹ
|
ĐHKTQD
|
Kinh tế du lịch
|
03/2017
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tèt
|
|
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2005-2010
|
Giảng viên
|
Marketing, Du lịch
|
ĐH Kinh tế Huế
|
|
2010-nay
|
Giảng viên
|
Du lịch
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
12. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Retailer’s perspective of product brand equity: An empirical study of Vietnamese independent drink stores
|
Journal of Econimics and Development, National Econimics University – Ha noi, Vietnam, Volume 42, August 2011, pp.61-88
|
2011
|
Tác giả
|
|
2
|
Liên kết đào tạo giữa Nhà trường Đại học với Doanh nghiệp – Kinh nghiệm từ các nước trên thế giới và một số đề xuất cho Khoa Du lịch và Khách sạn, trường ĐH KTQD
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cấp trường, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, số tháng 10/2011, trang 138-146
|
2011
|
Tác giả
|
|
3
|
The role of tourism destination’s stakeholders in reducing negative impacts of tourism development on environment
|
2st International Conference on Social-Economic Issues in Development/2015.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Measuring the Relationship between Behavioral Intention and Customer-based Brand Equity by Using the Structural Equation Model (SEM)
|
VNU Journal of Science ISSN 0866 8613, Economics and Business, Vol. 31, No. 2 (2015) 1-14.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
Impact Destination Image on the Loyalty of International Tourists to Hanoi
|
VNU Journal of Science ISSN 0866 8613, Economics and Business, Vol. 31, No.5E, trang 55-66.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
6
|
Impact of customer-based equity on behavioral intentions for tourist destination choice’
|
The 11th
International Conference on Humanities and Social Sciences: Challenga, Equity and Responsibility, IC-HUSO2015, trang 71-81
|
2015
|
Tác giả
|
|
7
|
Customer-based brand equity for a tourism destionation and its relationship with behavioral intentions of international tourists to Hanoi
|
International Conferennce proceedings Emerging issues in economice and business in the context of international integration, trang 103-122.
|
2015
|
Tác giả
|
|
8
|
Sự ảnh hưởng của nguồn thông tin về điểm đến tới dự lựa chọn đến đà nẵng của người dân Hà Nội’
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh lần thứ nhất (Icyreb 2015): “Kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hóa”, trang 157-175.
|
2015
|
Tác giả
|
|
9
|
‘The role of tourism destination’s stakeholders in reducing negative impacts of tourism development on environment’,
|
2st International Conference on Social-Economic Issues in Development/2015, trang 145-155.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
10
|
Sustainable tourism in Vietnam: Current situation and critiques,
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế/International conference proceedincs, octobe 2016.
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
11
|
Sustainable tourism perceptions and attitudes of tourism and hospitality students in Vietnam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế/International conference proceedincs, octobe 2016.
|
2016
|
Đồng tác giả
|
|
12
|
Bàn về năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch, vai trò của tính bền vững và liên hệ với điểm đến Việt Nam,
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế/International conference proceedincs, octobe 2016.
|
2016
|
Tác giả
|
|
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Phát triển mô hình cấu trúc (Structural Model) trong việc đánh giá tính cạnh tranh của điểm đến du lịch dựa vào quan điểm của các nhà cung ứng du lịch tại Hà Nội.
|
2013-2015
|
Đã nghiệm thu (Đạt kết quả: Tốt)
|
Cấp cơ sở (Trường Đh Kinh tế Quốc dân)
|
|
“Thực trạng cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam” [Đề tài nhánh cấp nhà nước]
|
2014-2015
|
Đã nghiệm thu (Đạt kết quả: Tốt)
|
Tương đương cấp Bộ
|
|
Khảo sát và đánh giá mức độ sử dụng thực tế những năng lực quản lý đã trang bị cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân: Nghiên cứu trường hợp sinh viên ngành Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành và ngành Quản trị Khách sạn
|
2014-2015
|
Đã nghiệm thu (Đạt kết quả: Tốt)
|
Cấp cơ sở (Trường Đh Kinh tế Quốc dân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các học phần đã giảng dạy
TT
|
Tên môn học
|
Trình độ
|
Ngôn ngữ giảng dạy
|
1
|
Phương pháp nghiên cứu trong Du lịch và Khách sạn
|
Cao học
Đại học
|
Tiếng Việt, Tiếng Anh
|
2
|
Marketing in Hospitality and Tourism
|
Đại học
|
Tiếng Anh (Hệ POHE)
Tiếng Việt (Hệ CQTT)
|
3
|
Tour designing
|
Đại học
|
Tiếng Anh
|
4
|
International Payment in Tourism
|
Đại học
|
Tiếng Anh
|
5
|
Marketing căn bản
Quản trị Marketing
|
Đại học
|
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|